Cáp ngầm cadivi DSTA 3x

Đánh giá sản phẩm
Thương hiệu: Cadivi
Tình trạng: Hết hàng
Liên hệ

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Rated voltage U0/U: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
  • Test voltage: 3,5 kV (5 minutes).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
  • Maximum conductor temperature for normal operation is 90OC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250oC.
  • Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is 250OC.

Ruột dẫn - Conductor

Chiều dày cách

điện danh định

  Chiều dày băng thép danh định

Nominal thickness of steel tape

Chiều dày vỏ danh định

  Nominal thickness of sheath

  Đường kính tổng gần đúng (*)

Approx. overall diameter

Khối lượng cáp gần đúng (*)

Approx. mass

Tiết diện danh định

Kết cấu

  Đường kính ruột dẫn gần đúng (*)

   Điện trở DC tối đa ở 200C

Nominal area

 Structure

Approx. conductor diameter

Max. DC resistance at  200C

Nominal Thickness

of Insulation

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

mm2

N0 /mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

mm

kg/km

1,5

7/0,52

1,56

12,10

0,7

0,2

0,2

0,2

1,8

1,8

1,8

13,5

14,0

14,8

300

325

363

2,5

7/0,67

2,01

7,41

0,7

0,2

0,2

0,2

1,8

1,8

1,8

14,4

15,0

15,9

350

385

437

4

7/0,85

2,55

4,61

0,7

0,2

0,2

0,2

1,8

1,8

1,8

15,5

16,1

17,2

417

467

538

6

7/1,04

3,12

3,08

0,7

0,2

0,2

0,2

1,8

1,8

1,8

16,6

17,4

18,5

497

566

660

10

7/1,35

4,05

1,83

0,7

0,2

0,2

0,2

1,8

1,8

1,8

18,5

19,4

20,8

647

753

894

16

CC

4,75

1,15

0,7

0,2

0,2

0,2

1,8

1,8

1,8

19,1

20,1

21,7

678

846

1039

25

CC

6,0

0,727

0,9

0,2

0,2

0,2

1,8

1,8

1,8

22,4

23,6

25,7

947

1207

1501

35

CC

7,1

0,524

0,9

0,2

0,2

0,2

1,8

1,8

1,8

24,6

26,0

28,3

1189

1540

1923

50

CC

8,3

0,387

1,0

0,2

0,2

0,2

1,8

1,8

1,9

27,4

29,0

31,9

1505

1972

2507

70

CC

9,9

0,268

1,1

0,2

0,2

0,2

1,9

1,9

2,0

31,2

33,1

36,9

2014

2675

3458

95

CC

11,7

0,193

1,1

0,2

0,2

0,5

2,0

2,1

2,2

35,4

37,8

42,8

2666

3587

5113

120

CC

13,1

0,153

1,2

0,5

0,5

0,5

2,1

2,2

2,4

40,0

42,7

47,5

3732

4916

6304

150

CC

14,7

0,124

1,4

0,5

0,5

0,5

2,3

2,4

2,5

44,4

47,8

53,0

4502

6007

7648

185

CC

16,4

0,0991

1,6

0,5

0,5

0,5

2,4

2,5

2,7

49,2

52,9

58,4

5488

7314

9341

240

CC

18,6

0,0754

1,7

0,5

0,5

0,5

2,6

2,7

2,9

54,8

58,9

65,0

6890

9292

11904

300

CC

21,1

0,0601

1,8

0,5

0,5

0,5

2,7

2,9

3,1

60,8

65,2

72,0

8434

11377

14614

400

CC

24,2

0,0470

2,0

0,5

0,5

0,5

3,0

3,1

3,4

68,4

73,5

81,8

10531

14252

18468

 

Giá sản phẩm trên web là giá tham khảo, nó không phải giá đúng vào thời điểm Quý Khách mua hàng. Vì vậy, Nếu bạn thực sự có nhu cầu mua hàng, bạn nên gửi danh sách hàng hóa cho chúng tôi bằng những cách sau: Cách 1: Tạo danh sách hàng trên Website. Với cách này, là cách nhanh nhất để mua hàng bởi vì chúng tôi không cần phải xác nhận lại chủng loại, kiểu dáng, hình thức với khách hàng. Điểm hạn chế của cách này là: Các bạn phải nắm rõ sản phẩm, hiểu biết về nó. thực hiện:
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Điện, Nước, Kim Khí, Điện Lạnh
ĐĂNG NHẬP
Nhận nhiều ưu đãi hơn
Danh mục